I. Giới thiệu tổng quan
Switch C9300L-24T-4G-E là thiết bị chuyển mạch nằm trong dòng sản phẩm Catalyst 9300 series của thương hiệu Cisco đến từ Hoa Kỳ. Dòng sản phẩm này được cho ra mắt nhằm hướng tới đối tượng khách hàng là các xí nghiệp, các doanh nghiệp có quy mô trung bình trở lên, mang lại cho họ giải pháp phù hợp cho vấn đề bảo mật, Internet of Things (IoT), di dộng và cả đám mây (lưu trữ, quản lý, ….).
Các mã 9300L nói chung sẽ được hướng tới thay thế cho dòng sản phẩm Catalyst 3650 series sẽ end-of-life trong thời gian sắp tới, còn đối với C9300L này sẽ trực tiếp thay cho mã WS-C3650-24TS-L.
Hình ảnh sản phẩm
Tham khảo các sản phẩm khác nổi bật cùng nhóm:
Cisco Catalyst C9300L là một switch Ethernet được thiết kế để cung cấp hiệu suất cao, tính linh hoạt và bảo mật mạnh mẽ cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa. Switch được xây dựng trên nền tảng Cisco IOS XE, thiết bị cung cấp tính năng mạng đa dạng như VLAN, QoS, STP, VTP, EtherChannel, định tuyến đa tuyến, IPv6 và nhiều tính năng mạng khác.
Các tính năng tiêu biểu bao gồm:
- Hỗ trợ 24 cổng kết nối Ethernet 10/100/1000Mbps cho các thiết bị mạng như máy tính, máy chủ, điện thoại IP, camera IP và một số thiết bị khác.
- Hỗ trợ 4 cổng kết nối SFP 1Gbps để kết nối với các switch hoặc các thiết bị mạng khác.
- Tích hợp với các giải pháp bảo mật như Cisco TrustSec, MACsec, ACL, Cisco ISE và nhiều tính năng khác để bảo vệ mạng.
- Hỗ trợ quản lý và giám sát mạng thông qua các phần mềm như Cisco DNA Center, Cisco Prime Infrastructure, Cisco APIC-EM và nhiều công cụ khác.
- Hỗ trợ các tính năng mạng nâng cao như định tuyến đa tuyến, định tuyến OSPF, BGP, PIM, GRE, VRRP, HSRP, GLBP, VXLAN và một số giao thức khác.
- Có thiết kế nhỏ gọn và tiết kiệm năng lượng, giúp tiết kiệm chi phí điện năng và không gian lắp đặt.
Switch này là một giải pháp mạng toàn diện và hiệu quả cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa, với khả năng quản lý mạnh mẽ, tính bảo mật cao và tính linh hoạt trong triển khai và mở rộng mạng.
Hình ảnh mặt trước sản phẩm
II.Thông số kỹ thuật
Bảng cấu hình:
Loại Switch | Layer 3 |
Dạng Switch | Rack mountable 1U |
Giao diện | 24x 10/100/1000 Ethernet Data ports
4x 1G fixed uplinks |
PoE | N/A |
Hiệu suất hoạt động | 56 Gbps Switching Capacity
(376 Gbps with Stacking) |
41.66 Mpps Forwarding rate
(279.76 Mpps with Stacking) |
|
Thông số phần cứng | 8 GB DRAM
16 GB Flash |
Khả năng xếp chồng (Stack) | Có khả năng xếp chồng lên đến 8 thiết bị
Công nghệ Cisco StackWise-320 Băng thông xếp chồng: 320Gbps |
Hệ điều hành | Cisco IOS XE |
Phần mềm | Network Essentials |
Kích thước | 1.73 x 17.5 x 16.1 inches
4.4 x 44.5 x 40.9 cm |
Khối lượng | 6.78 kg |
Thời gian chạy ổn định (MTBF) | 395,800 giờ |
Nguồn | PWR-C1-350WAC
Input: 100-240VAC, 50-60 Hz, 4-2A Output: 350W (56V – 6.25A) |
Xem thêm các sản phẩm Cisco Catalyst 9300 tại đây
Bảng cấu hình chi tiết tiếng Anh của sản phẩm
Description |
Performance |
Interface |
24 Ports 10/100/1000, 4x 1G fixed uplinks |
Switching capacity |
56 Gbps |
Stacking bandwidth |
320 Gbps |
Switching capacity with stacking |
376 Gbps |
Forwarding rate |
41.66 Mpps |
Forwarding rate with stacking |
279.76 Mpps |
Total number of MAC addresses |
32,000 |
Total number of IPv4 routes (ARP plus learned routes) |
32,000 (24,000 direct routes and 8000 indirect routes) |
IPv4 routing entries |
32,000 |
IPv6 routing entries |
16,000 |
Multicast routing scale |
8000 |
QoS scale entries |
5120 |
ACL scale entries |
5120 |
Packet buffer per SKU |
16 MB buffer |
FNF entries |
64,000 flow |
DRAM |
8 GB |
Flash |
16 GB |
VLAN IDs |
4094 |
Total Switched Virtual Interfaces (SVIs) |
1000 |
Jumbo frames |
9198 bytes |
Total routed ports per 9300 Series stack |
416 |
Feature | |
Switch fundamentals |
Layer 2, Routed Access (RIP, EIGRP Stub, OSPF – 1000 routes), PBR, PIM Stub Multicast (1000 routes)), PVLAN, VRRP, PBR, CDP, QoS, FHS, 802.1X, MACsec-128, CoPP, SXP, IP SLA Responder, SSO |
Automation |
NETCONF, RESTCONF, gRPC, YANG, PnP Agent, ZTP/Open PnP, GuestShell (On-Box Python) |
Telemetry and visibility |
Model-driven telemetry, sampled NetFlow, SPAN, RSPAN |
Dimensions, Weight, and Mean Time Between Failures Metrics |
|
Dimensions (H x W x D) |
1.73 X 17.5 X 17.7 inch / 4.4 x 44.5 x 44.9 cm |
Weight |
14.93 Pounds / 6.78 Kilograms |
Mean time between failures (hours) |
395,800 |
Safety and Compliance Information |
|
Safety certifications |
– UL 60950-1
– CAN/CSA-C222.2 No. 60950-1 – EN 60950-1 – IEC 60950-1 – AS/NZS 60950.1 – IEEE 802.3 |
Electromagnetic emissions certifications |
– 47 CFR Part 15
– CISPR22 Class A – EN 300 386 V1.6.1 – EN 55022 Class A – EN 55032 Class A – CISPR 32 Class A – EN61000-3-2 – EN61000-3-3 – ICES-003 Class A – TCVN 7189 Class A – V-3 Class A – CISPR24 – EN 300 386 – EN55024 – TCVN 7317 – V-2/2015.04 – V-3/2015.04 – CNS13438 – KN32 – KN35 Additional Certifications for C9300L SKUs: – QCVN 118:2018/BTTTT – VCCI-CISPR 32 Class A |
Environmental | Reduction of Hazardous Substances (ROHS) 5 |
III. Địa điểm phân phối Switch C9300L-24T-4G-E
SSS Việt Nam tự hào là nhà phân phối chính hãng sản phẩm Switch Cisco hay các sản phẩm thiết bị mạng khác đến từ thương hiệu Cisco. Chúng tôi luôn tự tin với chất lượng và độ uy tín của mình qua nhiều năm phát triển trong lĩnh vực này, đồng thời luôn tự tin cam kết các sản phẩm được đưa đến tay khách hàng với đầy đủ CO/CQ, bảo hành chính hãng và đội ngũ kĩ thuật lắp đặt chuyên nghiệp. Vì vậy hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá, hỗ trợ và đặt mua sản phẩm:
Công Ty Cổ Phần SSS Việt Nam
Trụ sở: Số 275 Đường Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
VPGD: SSS Building, 10 Ngách 2 Ngõ 124 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: (+84-48)35148999 – Fax: (84-48) 36285892
Hotline: +84 982 82 59 82
Địa chỉ email:Contact@sss.net.vn
Skype ID: tuanpt38
QA + REVIEW