C9300L-24T-4G-A Thiết bị chuyển mạch Cisco chính hãng
I. Giới thiệu tổng quan sản phẩm
Hình ảnh sản phẩm
Sản phẩm Cisco Catalyst C9300L này là một trong những switch Ethernet thông minh tiên tiến của Cisco thuộc dòng sản phẩm Catalyst 9300. Với thiết kế linh hoạt, nó cung cấp một nền tảng mạnh mẽ cho các ứng dụng mạng hiện đại và là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp tầm trung.
Các tính năng chính của sản phẩm này bao gồm:
- Hỗ trợ 24 cổng Ethernet 10/100/1000 Mbps và 4 cổng SFP (Small Form-Factor Pluggable) để kết nối các thiết bị khác như máy chủ hoặc switch lớn hơn.
- Tích hợp công nghệ PoE (Power over Ethernet) để cung cấp nguồn điện cho các thiết bị mạng như điện thoại IP hoặc camera IP, giúp giảm thiểu chi phí và đơn giản hóa cấu hình mạng.
- Hỗ trợ các tính năng bảo mật mạng tiên tiến như 802.1x, MACsec, TrustSec, và ACLs (Access Control Lists), giúp bảo vệ mạng khỏi các mối đe dọa bảo mật.
- Hỗ trợ các tính năng quản lý mạng đa dạng như SNMP (Simple Network Management Protocol), syslog, RMON (Remote Monitoring), và NetFlow, giúp quản lý và giám sát mạng dễ dàng hơn.
- Hỗ trợ các tính năng ảo hóa mạng như Virtual Network Profile (VN-Profile) và Cisco Software-Defined Access (SD-Access), giúp tối ưu hóa việc triển khai và quản lý mạng.
Sản phẩm Switch Cisco này có thiết kế bền vững và hiệu suất cao, giúp cung cấp một môi trường mạng tin cậy và mạnh mẽ cho doanh nghiệp.
Các mã C9300L nói chung sẽ được hướng tới thay thế cho dòng sản phẩm Catalyst 3650 series sẽ end-of-life trong thời gian sắp tới, còn đối với C9300L này sẽ trực tiếp thay cho mã WS-C3650-24TS-S.
Mặt trước sản phẩm
II.Thông số cơ bản
Bảng cấu hình:
Loại Switch | Layer 3 |
Dạng Switch | Rack mountable 1U |
Giao diện | 24x 10/100/1000 Ethernet Data ports
4x 1G fixed uplinks |
PoE | N/A |
Hiệu suất hoạt động | 56 Gbps Switching Capacity
(376 Gbps with Stacking) |
41.66 Mpps Forwarding rate
(279.76 Mpps with Stacking) |
|
Thông số phần cứng | 8 GB DRAM
16 GB Flash |
Khả năng xếp chồng (Stack) | Có khả năng xếp chồng lên đến 8 thiết bị
Công nghệ Cisco StackWise-320 Băng thông xếp chồng: 320Gbps |
Hệ điều hành | Cisco IOS XE |
Phần mềm | Network Advantage |
Kích thước | 1.73 x 17.5 x 16.1 inches
4.4 x 44.5 x 40.9 cm |
Khối lượng | 6.78 kg |
Thời gian chạy ổn định (MTBF) | 395,800 giờ |
Nguồn | PWR-C1-350WAC
Input: 100-240VAC, 50-60 Hz, 4-2A Output: 350W (56V – 6.25A) |
Xem thêm các sản phẩm Cisco Catalyst 9300 tại đây
Bảng cấu hình đầy đủ tiếng Anh của sản phẩm
Description |
Performance |
Interface |
24 Ports 10/100/1000, 4x 1G fixed uplinks |
Switching capacity |
56 Gbps |
Stacking bandwidth |
320 Gbps |
Switching capacity with stacking |
376 Gbps |
Forwarding rate |
41.66 Mpps |
Forwarding rate with stacking |
279.76 Mpps |
Total number of MAC addresses |
32,000 |
Total number of IPv4 routes (ARP plus learned routes) |
32,000 (24,000 direct routes and 8000 indirect routes) |
IPv4 routing entries |
32,000 |
IPv6 routing entries |
16,000 |
Multicast routing scale |
8000 |
QoS scale entries |
5120 |
ACL scale entries |
5120 |
Packet buffer per SKU |
16 MB buffer |
FNF entries |
64,000 flow |
DRAM |
8 GB |
Flash |
16 GB |
VLAN IDs |
4094 |
Total Switched Virtual Interfaces (SVIs) |
1000 |
Jumbo frames |
9198 bytes |
Total routed ports per 9300 Series stack |
416 |
Feature | |
Switch fundamentals |
Layer 2, Routed Access (RIP, EIGRP Stub, OSPF – 1000 routes), PBR, PIM Stub Multicast (1000 routes)), PVLAN, VRRP, PBR, CDP, QoS, FHS, 802.1X, MACsec-128, CoPP, SXP, IP SLA Responder, SSO |
Automation |
NETCONF, RESTCONF, gRPC, YANG, PnP Agent, ZTP/Open PnP, GuestShell (On-Box Python) |
Telemetry and visibility |
Model-driven telemetry, sampled NetFlow, SPAN, RSPAN |
Advanced switch capabilities and scale |
BGP, EIGRP, HSRP, IS-IS, BSR, MSDP, PIM-BIDIR, IP SLA, OSPF |
Network segmentation |
VRF, VXLAN, LISP, SGT, MPLS, mVPN |
High availability and resiliency |
Nonstop Forwarding (NSF), Graceful Insertion and Removal (GIR), Fast Software Upgrade (FSU) |
IOT integration |
AVB, PTP, CoAP |
Security |
MACsec-256 |
Dimensions, Weight, and Mean Time Between Failures Metrics |
|
Dimensions (H x W x D) |
1.73 X 17.5 X 17.7 inch / 4.4 x 44.5 x 44.9 cm |
Weight |
14.93 Pounds / 6.78 Kilograms |
Mean time between failures (hours) |
395,800 |
Safety and Compliance Information |
|
Safety certifications |
– UL 60950-1
– CAN/CSA-C222.2 No. 60950-1 – EN 60950-1 – IEC 60950-1 – AS/NZS 60950.1 – IEEE 802.3 |
Electromagnetic emissions certifications |
– 47 CFR Part 15
– CISPR22 Class A – EN 300 386 V1.6.1 – EN 55022 Class A – EN 55032 Class A – CISPR 32 Class A – EN61000-3-2 – EN61000-3-3 – ICES-003 Class A – TCVN 7189 Class A – V-3 Class A – CISPR24 – EN 300 386 – EN55024 – TCVN 7317 – V-2/2015.04 – V-3/2015.04 – CNS13438 – KN32 – KN35 Additional Certifications for C9300L SKUs: – QCVN 118:2018/BTTTT – VCCI-CISPR 32 Class A |
Environmental | Reduction of Hazardous Substances (ROHS) 5 |
Tham khảo các sản phẩm nổi bật khác cùng nhóm:
III. Các thuật ngữ liên quan
- catalyst, cisco, vac, network, power, port, dna, switch, switches, gbps, ports, advantage, uplinks, essentials, software, mpps, poe, supply, module, series, poe+, page, console, type, support, data, architecture, modules, c9300, ethernet, cable, product, access, stack, models, security, stackpower, specifications, ieee, sfp
- cisco catalyst, network essentials, wac power supply, series switches, fixed uplinks data, uplink ports, upoe ports, rj-45 console port, network fabric, cisco dna, software-defined access, dna software, usb type, cisco dna advantage, cisco dna, stackable enterprise, multigigabit ethernet, network module, power supplies, next generation, port leds, uid button, usb console, cisco dna software, mbps poe+ ports, ethernet management port, poe+, dna essentials, fixed uplinks
IV. Địa điểm phân phối chính hãng sản phẩm C9300L-24T-4G-A
SSS Việt Nam tự hào là nhà phân phối chính hãng sản phẩm Switch Cisco hay các sản phẩm thiết bị mạng khác đến từ thương hiệu Cisco.
Chúng tôi luôn tự tin với chất lượng và độ uy tín của mình qua nhiều năm phát triển trong lĩnh vực này, đồng thời luôn tự tin cam kết các sản phẩm được đưa đến tay khách hàng với đầy đủ CO/CQ, bảo hành chính hãng và đội ngũ kĩ thuật lắp đặt chuyên nghiệp.
Vì vậy hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá, hỗ trợ và đặt mua sản phẩm:
Công Ty Cổ Phần SSS Việt Nam
Trụ sở: Số 275 Đường Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
VPGD: SSS Building, 10 Ngách 2 Ngõ 124 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: (+84-48)35148999 – Fax: (84-48) 36285892
Hotline: +84 982 82 59 82
Địa chỉ email:Contact@sss.net.vn
Skype ID: tuanpt38
QA + REVIEW