Thiết bị định tuyến Router Cisco RV110W-E-G5-K9 Chính hãng
Ưu điểm của RV110W-E-G5-K9
Nhắc đến thương hiệu mạng nổi tiếng cisco, có lẽ không ai không biết đến dòng sản phẩm đình đám hàng đầu của thương hiệu này. Không đâu khác, đó chính là RV110W-E-G5-K9 sở hữu rất nhiều ưu điểm nổi bật và mang đến cho người dùng những trải nghiệm tuyệt vời nhất.
Với thiết kế hiện đại, sở hữu hai râu đa năng, thiết bị mạng RV110W-E-G5-K9 mang trong mình nhiều tính năng nổi bật, phục vụ được con người rất tốt.
Thiết bị mạng RV110W-E-G5-K9 sở hữu tốc độ cao, dựa trên các kết nối chuẩn không dây 802.11n cải thiện thông lượng và vùng phủ sóng một cách triệt để. Thông qua cơ chế này mà giúp cho mọi quá trình sử dụng tới mạng đều trở nên dễ dàng và nhanh gọn hơn rất nhiều.
Thiết bị này tích hợp 4 cổng có thể kết nối với máy tính xách tay, máy in, máy ảnh, máy điện thoại IP một cách vô cùng dễ dàng và tiện lợi. Vì vậy mà đây là thiết bị phù hợp với rất nhiều đối tượng khách hàng sử dụng khác nhau, đảm bảo phục vụ tận tình, hiệu quả.
Thông qua thiết bị mạng RV110W-E-G5-K9 người dùng tăng cao được tính bảo mật của mạng hơn rất nhiều. Nó góp phần ngăn chặn và kiểm soát tốt hơn quyền truy cập vào các dữ liệu thông tin nhạy cảm và thiết lập quyền truy cập của khách một cách dễ dàng.
Nhìn chung, thiết bị mạng RV110W-E-G5-K9 mang rất nhiều ưu điểm nổi bật và thu hút được nhu cầu sử dụng của mọi khách hàng.
Thông số kĩ thuật chi tiết Thiết bị định tuyến Router Cisco RV110W-E-G5-K9
Tính năng | Mô tả |
Routing | – Static routing |
– Dynamic routing | |
– Routing Information Protocol (RIP) v1 and v2 | |
– Inter-VLAN routing | |
Layer 2 | – 802.1Q-based VLANs |
– 4 active VLANs (3 to 4094 range) | |
Network | – Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP) server |
– Point-to-Point Protocol over Ethernet (PPPoE) | |
– Point-to-Point Tunneling Protocol (PPTP) | |
– Layer 2 Tunneling Protocol (L2TP) | |
– DNS proxy | |
– DHCP relay agent | |
– IGMP Proxy and multicast forwarding | |
– Internet Group Management Protocol (IGMP) proxy and multicast forwarding | |
– Rapid Spanning Tree Protocol (RSTP) | |
– Dynamic DNS (DynDNS), TZO, 3322.org) | |
– Network Address Translation (NAT), Port Address Translation (PAT) | |
– Port management | |
– Port Mirroring | |
– Software-configurable network edge (DMZ) to any LAN IP address | |
IPv6 | – Dual-stack IPv4 and IPv6 |
– 6to4 tunneling | |
– Multicast Listener Discovery (MLD) for IPv6 (RFC 2710) | |
– Stateless address auto-configuration | |
– DHCP v6 Server for IPv6 Clients on LAN | |
– DHCP v6 client for WAN connectivity | |
– Internet Control Message Protocol (ICMP) v6 | |
– Static IPv6 Routing | |
– Dynamic IPv6 Routing with RIPng | |
– IPv6 Rapid Deployment | |
Bảo mật | – Stateful packet inspection (SPI) firewall |
– Port forwarding and triggering | |
– Firewall Access Control Lists and Content Filtering | |
– Denial-of-service (DoS) prevention | |
– MAC-based wireless access control | |
– Static URL blocking or keyword blocking | |
– Schedule-based Internet access policy | |
– HTTPS web access to the device manager | |
– Username/password complexity enforcement | |
– Self-signed SSL certificate | |
– Import and export certificate using Privacy-Enhanced Mail (PEM) format | |
VPN | – 5 IPsec client sessions using Cisco QuickVPN client |
– 5 PPTP client sessions for remote client access | |
– Triple Data Encryption Standard (3DES) VPN pass-through of PPTP, L2TP, and IPsec | |
– 1 IPSec Site-to-Site tunnel | |
Quality of service (QoS) | – 802.1p port-based priority on LAN port, application-based priority on WAN port |
– 4 queues | |
– Differentiated Services Code Pointsupport (DSCP) | |
– Class of Service (CoS) | |
– Bandwidth Management for service prioritization | |
Quản lý | – Simple Network Management Protocol (SNMP) v3 |
– Event logging: local, syslog, email alerts | |
– Firmware upgradable through web browser | |
– Imported/exported configuration in text format | |
– Simple browser-based configuration (HTTP/HTTPS) | |
– Bonjour and Universal Plug and Play (UPnP) | |
– Network diagnostics: Ping, Traceroute, and DNS Lookup | |
Hiệu suất | – NAT throughput: 90 Mbps |
– Concurrent sessions: 5,000 | |
– VPN throughput: 5Mbps |
Wireless LAN Specifications
Tính năng | Mô tả |
WLAN hardware | IEEE 802.11n standard-based access point with 802.11b/g compatibility |
Radio and modulation type: | |
– 802.11b: direct sequence spread spectrum (DSSS) | |
– 802.11g/n: orthogonal frequency division multiplexing (OFDM) | |
– 2 omnidirectional 1.8 dBi gain fixed external antennas | |
Operating channels: | |
– 11 in North America | |
– 13 in most of Europe | |
– Automatic channel selection | |
Transmit power: | |
– 802.11b: 17 dBm +/- 1.5 dBm | |
– 802.11g: 15 dBm +/- 1.5 dBm | |
– 802.11n: 12.5 dBm +/- 1.5 dBm | |
Receiver sensitivity: | |
– -87 dBm at 11 Mbps | |
– -71 dBm at 54 Mbps | |
– -68 dBm at msc15, HT20 / -66dBm at mcs15, HT40 | |
Wireless Domain Services (WDS) | – Allows wireless signals to be repeated by up to 3 compatible devices |
Wi-Fi Multimedia (WMM) | – WMM with QoS (802.11e), WMM power save (WMM-PS) |
Active WLAN clients | – Up to 32 clients |
Service Set Identifiers (SSIDs) | – Up to 4 separate wireless networks |
Wireless isolation | – Wireless isolation between clients |
WLAN security | – WPS ( Wi-Fi Protected Setup), Wired Equivalent Privacy (WEP), Wi-Fi Protected Access (WPA) personal and enterprise, WPA2 personal and enterprise |
System Specifications
Tính năng | Mô tả |
WAN | One 10/100 Mbps Fast Ethernet WAN port |
LAN | Four 10/100 Mbps Fast Ethernet LAN ports |
WLAN | Built-in 802.11n wireless access point |
LEDs | Power, WPS, WAN, Wireless, LAN (ports 1-4) |
Switch | Power button (on/off) |
Kích thước và trọng lượng | – W x D x H = 5.91 in. x 5.91 in. x 1.18 in. (150 mm x 150 mm x 30 mm) |
– Weight: 0.61 lb (0.3 kg) | |
Power | 12V 1A |
Certifications | – FCC Class B |
– CE | |
– IC | |
– cUL | |
– Wi-Fi | |
Environmental operating range | – Operating temperature: 0° to 40°C (32° to 104°F) |
– Storage temperature: -20° to 70°C (-4° to 158°F) | |
– Operating humidity: 10% to 85% noncondensing | |
– Storage humidity: 5% to 90% noncondensing |
II. Địa điểm phân phối chính hãng sản phẩm RV110W-E-G5-K9
SSS Việt Nam tự hào là nhà phân phối chính hãng sản phẩm RV110W-E-G5-K9 hay các sản phẩm thiết bị mạng khác đến từ thương hiệu Cisco. Chúng tôi luôn tự tin với chất lượng và độ uy tín của mình qua nhiều năm phát triển trong lĩnh vực này, đồng thời luôn tự tin cam kết các sản phẩm được đưa đến tay khách hàng với đầy đủ CO/CQ, bảo hành chính hãng và đội ngũ kĩ thuật lắp đặt chuyên nghiệp. Vì vậy hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá, hỗ trợ và đặt mua sản phẩm:
Công Ty Cổ Phần SSS Việt Nam
Trụ sở: Số 275 Đường Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
VPGD: SSS Building, 10 Ngách 2 Ngõ 124 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: (+84-48)35148999 – Fax: (84-48) 36285892
Hotline: +84 982 82 59 82
Địa chỉ email:Contact@sss.net.vn
Skype ID: tuanpt38
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.