I. Tóm tắt tính năng đặc trưng của Cisco CBS250-16P-2G-EU
- Dễ dàng cấu hình và quản lý
- Hiệu quả và đáng tin cậy
- Định tuyến tĩnh Layer 3
- Power over Ethernet (PoE): Hỗ trợ PoE+ lên đến 120W
- Bảo mật mạng: Switch Cisco CBS250-16P-2G-EU cung cấp các tính năng bảo mật và quản lý mạng bạn cần để duy trì một mức độ bảo mật cao cho doanh nghiệp của bạn, ngăn chặn người dùng không được ủy quyền truy cập vào mạng và bảo vệ dữ liệu doanh nghiệp của bạn. Switch bao gồm tính năng bảo mật mạng tích hợp để giảm thiểu rủi ro của việc xâm nhập bảo mật, với bảo mật cổng IEEE 802.1X để kiểm soát quyền truy cập vào mạng của bạn, ngăn chặn tấn công từ chối dịch vụ (DoS) để tăng thời gian hoạt động của mạng trong khi bị tấn công, và Danh sách Kiểm soát Truy cập (ACL) mở rộng để bảo vệ các phần nhạy cảm của mạng khỏi người dùng không được ủy quyền và đề phòng trước các cuộc tấn công mạng.
- Thiết kế nhỏ gọn và linh hoạt
- Tiết kiệm năng lượng
16 Ports của sản phẩm
II. Ứng dụng trong kinh doanh
Cho dù bạn cần kết nối cơ bản, tốc độ cao cho máy tính và máy chủ của mình hay giải pháp công nghệ không dây, dữ liệu và thoại toàn diện, thiết bị chuyển mạch Cisco Business 250 Series có thể đáp ứng nhu cầu kinh doanh của bạn. Các kịch bản triển khai có thể xảy ra bao gồm:
● Kết nối máy tính để bàn tốc độ cao: Thiết bị chuyển mạch CBS250-16P-2G-EU có thể kết nối nhanh chóng và an toàn các nhân viên làm việc trong văn phòng nhỏ với nhau và với tất cả các máy in, máy chủ và các thiết bị mạng khác. Hiệu suất cao và khả năng kết nối đáng tin cậy giúp tăng tốc độ truyền tệp và xử lý dữ liệu, cải thiện thời gian hoạt động của mạng và giúp nhân viên của bạn làm việc hiệu quả.
● Kết nối không dây linh hoạt: Bộ chuyển mạch Cisco Business 250 Series này hoạt động với các giải pháp không dây của Cisco và bên thứ ba để mở rộng phạm vi mạng của bạn. Với các tính năng bảo mật, Cấp nguồn qua Ethernet Plus (PoE+), Mạng cục bộ ảo (VLAN) và QoS, .
● Truyền thông hợp nhất: Cung cấp các tính năng QoS để cho phép bạn ưu tiên lưu lượng truy cập nhạy cảm với độ trễ trong mạng của mình và cho phép bạn hội tụ tất cả các giải pháp truyền thông của bạn như điện thoại IP và giám sát video vào một mạng Ethernet duy nhất
Mặt thiết bị chụp hình nghiêng
III. Thông số kĩ thuật
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
Giao diện | 16 cổng 10/100/1000 (GE) + 2 cổng Gigabit SFP |
PoE | 16 cổng PoE+, công suất 120W |
Khả năng chuyển mạch | 36 Gbps |
Tỉ lệ chuyển tiếp | 26.78 mpps |
Bảng địa chỉ MAC | 8000 MAC addresses |
Nhóm cổng | Lên đến 4 nhóm Lên đến 8 cổng cho mỗi nhóm |
VLAN | Hỗ trợ lên đến 255 VLAN hoạt động đồng thời VLAN dựa trên cổng và dựa trên thẻ 802.1Q VLAN khách |
Hỗ trợ các tính năng bảo mật | SSL, SSH, IEEE 802.1X, STP loops, RADIUS, DoS prevention, . . |
Flash | 256 MB |
CPU Memory | 512 MB |
Packet Buffer | 1.5 MB |
Kích thước | 268 x 297 x 44 mm |
Cân nặng | 2.38 kg |
Nguồn điện | 100 – 240V 50 – 60Hz |
Nhiệt độ hoạt động | -5 ° đến 50 ° C |
Độ ẩm hoạt động | 10% – 90% |
Bảng cấu hình tiếng Anh của sản phẩm
CBS250-16P-2G-EU Specification | |
Feature | Description |
Capacity in millions of packets per second (mpps) (64-byte packets) |
26.78 |
Switching capacity in gigabits per second (Gbps) |
36.0 |
Power dedicated to PoE |
120W |
Number of ports that support PoE |
16 |
Total system ports | 18 Gigabit Ethernet |
RJ-45 ports | 16 Gigabit Ethernet |
Packet buffer | 1.5 MB |
Unit dimensions (W x D x H) |
268 x 297 x 44 mm (10.56 x 11.69 x 1.73 in) |
Layer 2 switching | |
VLAN |
Support for up to 255 active VLANs simultaneously Port-based and 802.1Q tag-based VLANs Management VLAN
Guest VLAN |
Voice VLAN |
Voice traffic is automatically assigned to a voice-specific VLAN and treated with appropriate levels of QoS.Voice Services Discovery Protocol (VSDP) delivers networkwide zero-touch deployment of voice endpoints and call control devices |
Layer 3 routing | |
IPv4 routing |
Wire-speed routing of IPv4 packets
Up to 32 static routes and up to 16 IP interfaces |
IPv6 routing | Wire-speed routing of IPv6 packets |
Layer 3 interface | Configuration of Layer 3 interface on physical port, LAG, VLAN interface, or loopback interface |
Security | |
Secure Sockets Layer (SSL) |
SSL encrypts all HTTPS traffic, allowing secure access to the browser-based management GUI in the switch |
Secure Shell (SSH) Protocol |
SSH is a secure replacement for Telnet traffic. Secure Copy (SCP) also uses SSH. SSH v1 and v2 are supported. |
IEEE 802.1X
(authenticator role) |
Remote Authentication Dial-In User Service (RADIUS) authentication, guest VLAN, single/multiple host mode, and single/multiple sessions |
STP loopback guard | Provides additional protection against Layer 2 forwarding loops (STP loops) |
Secure Core Technology (SCT) |
Ensures that the switch will receive and process management and protocol traffic no matter how much traffic is received |
Secure Sensitive Data (SSD) |
A mechanism to manage sensitive data (such as passwords, keys, and so on) securely on the switch, populating this data to other devices, and secure autoconfig. Access to view the sensitive data as plain text or encrypted is provided according to the user-configured access level and the access method of the user |
Trustworthy systems |
Trustworthy systems provide a highly secure foundation for Cisco products
Run-time defenses (Executable Space Protection [X-Space], Address Space Layout Randomization [ASLR], Built-In Object Size Checking [BOSC]) |
Port security | Ability to lock source MAC addresses to ports and limit the number of learned MAC addresses |
RADIUS | Supports RADIUS authentication for management access. Switch functions as a client. |
Storm control | Broadcast, multicast, and unknown unicast |
DoS prevention | Denial-of-Service (DoS) attack prevention |
Multiple user privilege levels in CLI |
Level 1, 7, and 15 privilege levels |
Access Control Lists (ACLs) |
Support for up to 512 rules
Drop or rate limit based on source and destination MAC, VLAN ID or IPv4 or IPv6 address, IPv6 flow label, protocol, port, Differentiated Services Code Point (DSCP)/IP precedence, TCP/UDP source and destination ports, 802.1p priority, Ethernet type, Internet Control Message Protocol (ICMP) packets, IGMP packets, TCP flag; ACL can be applied on both ingress and egress sides Time-based ACLs supported |
Flash | 256 MB |
CPU | 800 MHz ARM |
DRAM | 512 MB |
Environmental | |
Power |
100 to 240V 50 to 60 Hz, internal, universal: CBS250-16T-2G, CBS250-16P-2G, CBS250-24T-4G, CBS250-24PP-4G, CBS250-24P-4G, CBS250-24FP-4G, CBS250-48T-4G, CBS250-48PP-4G, CBS250-48P-4G, CBS250-24T-4X, CBS250-24P-4X, CBS250-24FP-4X, CBS250-48T-4X, CBS250-48P-4X
100 to 240V 50 to 60 Hz, external: CBS250-8T-D, CBS250-8PP-D, CBS250-8T-E-2G, CBS250-8PP-E-2G, CBS250-8P-E-2G, CBS250- 8FP-E-2G |
Certification | UL (UL 62368), CSA (CSA 22.2), CE mark, FCC Part 15 (CFR 47) Class A |
Operating temperature |
32° to 122°F (0° to 50°C) for CBS250-8T-D and CBS250-8PP-D
23° to 122°F (-5° to 50°C) for other models |
Storage temperature | -13° to 158°F (-25° to 70°C) |
Operating humidity | 10% to 90%, relative, noncondensing |
Storage humidity | 10% to 90%, relative, noncondensing |
Warranty | Limited lifetime |
III. Địa điểm phân phối chính hãng sản phẩm CBS250 chính hãng
Vì sao Nên chọn mua các sản phẩm Cisco CBS 250 Series tại SSS:
Tất cả những sản phẩm của Cisco như Switch Cisco, Router Cisco, Firewall Cisco, Module quang Cisco do SSS Việt Nam cung cấp trên thị trường đều cam kết chính hãng, bảo hành 01 năm toàn cầu. Kèm theo đó là dịch vụ hỗ trợ 24/7 cho khách hàng sau mua tốt nhất. Đến với SSS Việt Nam, bạn sẽ được trải nghiệm một dịch vụ bán hàng chuyên nghiệp, tận tình và hài lòng nhất.
Liên hệ ngay bộ phận bán hàng để được tư vấn giá tốt nhất:
Công Ty Cổ Phần SSS Việt Nam
Trụ sở: Số 275 Đường Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
VPGD: SSS Building, 10 Ngách 2 Ngõ 124 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: (+84-48)35148999 – Fax: (84-48) 36285892
Hotline: +84 982 82 59 82
Địa chỉ email:Contact@sss.net.vn
Skype ID: tuanpt38
QA + REVIEW