I. Những điều cơ bản về Catalyst 9300 series
Catalyst 9300 series được Cisco nhấn mạnh là dòng sản phẩm dẫn đầu đối với nền tảng Thiết bị chuyển mạch Enterprise-class có hỗ trợ khả năng xếp chồng, mỗi sản phẩm trong đó đều là giải pháp hoàn hảo cho vấn đề bảo mật, Internet of Things (IoT), di dộng và đám mây (lưu trữ, quản lý…).
Dòng sản phẩm ra đời để đặt lại giới hạn mới đối với quy mô hoạt động, thay thế trực tiếp cho 3650/3850 series tiền nhiệm với những sự nâng cấp sẵn sàng cho tương lai như cấu trúc CPU x86, thêm bộ nhớ và không thể không nhắc đến công nghệ StackWise độc quyền của Cisco.
Hình ảnh dòng sản phẩm Catalyst 9300 Series
>> Xem thêm các sản phẩm tương tự:
II. Mô tả tổng quan Switch C9300L-48T-4G-A
Cisco C9300L-48T-4G-A là thiết bị chuyển mạch nằm trong dòng sản phẩm Catalyst 9300 series của thương hiệu Cisco đến từ Hoa Kỳ. Dòng sản phẩm này được cho ra mắt nhằm hướng tới đối tượng khách hàng là các xí nghiệp, các doanh nghiệp có quy mô trung bình trở lên, mang lại cho họ giải pháp phù hợp cho vấn đề bảo mật, Internet of Things (IoT), di dộng và cả đám mây (lưu trữ, quản lý, ….).
Các mã 9300L nói chung sẽ được hướng tới thay thế cho dòng sản phẩm Catalyst 3650 series sẽ end-of-life trong thời gian sắp tới, còn đối với C9300L-48T-4G-A sẽ trực tiếp thay cho mã WS-C3650-48TS-S
Hình ảnh sản phẩm C9300L-48T-4G-A 48 cổng
III.Thông số cơ bản sản phẩm C9300L-48T-4G-A
Bảng cấu hình của thiết bị:
Mã sản phẩm | C9300L-48T-4G-A |
Loại Switch | Layer 3 |
Dạng Switch | Rack mountable 1U |
Giao diện | 48x 10/100/1000 Ethernet Data ports
4x 1G fixed uplinks |
PoE | N/A |
Hiệu suất hoạt động | 104 Gbps Switching Capacity
(424 Gbps with Stacking) |
77.38 Mpps Forwarding rate
(315.48 Mpps with Stacking) |
|
Thông số phần cứng | 8 GB DRAM
16 GB Flash |
Khả năng xếp chồng (Stack) | Có khả năng xếp chồng lên đến 8 thiết bị
Công nghệ Cisco StackWise-320 Băng thông xếp chồng: 320Gbps |
Hệ điều hành | Cisco IOS XE |
Phần mềm | Network Advantage |
Kích thước | 1.73 x 17.5 x 16.1 inches
4.4 x 44.5 x 40.9 cm |
Khối lượng | 7.0 kg |
Thời gian chạy ổn định (MTBF) | 387,860 giờ |
Nguồn | PWR-C1-350WAC
Input: 100-240VAC, 50-60 Hz, 4-2A Output: 350W (56V – 6.25A) |
Bảng cấu hình đầy đủ tiếng Anh của sản phẩm
Description |
Performance |
Interface |
48 Ports 10/100/1000, 4x 1G fixed uplinks |
Switching capacity |
104 Gbps |
Stacking bandwidth |
320 Gbps |
Switching capacity with stacking |
424 Gbps |
Forwarding rate |
77.38 Mpps |
Forwarding rate with stacking |
315.48 Mpps |
Total number of MAC addresses |
32,000 |
Total number of IPv4 routes (ARP plus learned routes) |
32,000 (24,000 direct routes and 8000 indirect routes) |
IPv4 routing entries |
32,000 |
IPv6 routing entries |
16,000 |
Multicast routing scale |
8000 |
QoS scale entries |
5120 |
ACL scale entries |
5120 |
Packet buffer per SKU |
16 MB buffer |
FNF entries |
64,000 flow |
DRAM |
8 GB |
Flash |
16 GB |
VLAN IDs |
4094 |
Total Switched Virtual Interfaces (SVIs) |
1000 |
Jumbo frames |
9198 bytes |
Total routed ports per 9300 Series stack |
416 |
Feature | |
Switch fundamentals |
Layer 2, Routed Access (RIP, EIGRP Stub, OSPF – 1000 routes), PBR, PIM Stub Multicast (1000 routes)), PVLAN, VRRP, PBR, CDP, QoS, FHS, 802.1X, MACsec-128, CoPP, SXP, IP SLA Responder, SSO |
Advanced switch capabilities and scale |
BGP, EIGRP, HSRP, IS-IS, BSR, MSDP, PIM-BIDIR, IP SLA, OSPF |
Network segmentation |
VRF, VXLAN, LISP, SGT, MPLS, mVPN |
Automation |
NETCONF, RESTCONF, gRPC, YANG, PnP Agent, ZTP/Open PnP, GuestShell (On-Box Python) |
Telemetry and visibility |
Model-driven telemetry, sampled NetFlow, SPAN, RSPAN |
High availability and resiliency |
Nonstop Forwarding (NSF), Graceful Insertion and Removal (GIR), Fast Software Upgrade (FSU) |
IOT integration |
AVB, PTP, CoAP |
Security |
MACsec-256 |
Dimensions, Weight, and Mean Time Between Failures Metrics |
|
Dimensions (H x W x D) |
1.73 X 17.5 X 17.7 inch / 4.4 x 44.5 x 44.9 cm |
Weight |
15.41 Pounds / 7.0 Kilograms |
Mean time between failures (hours) |
387,860 |
Default AC power supply |
350WAC |
Available PoE power |
N/A |
IV. Địa điểm phân phối chính hãng Cisco C9300L-48T-4G-A
SSS Việt Nam tự hào là nhà phân phối chính hãng sản phẩm C9300L-48T-4G-A hay các sản phẩm thiết bị mạng khác đến từ thương hiệu Cisco. Chúng tôi luôn tự tin với chất lượng và độ uy tín của mình qua nhiều năm phát triển trong lĩnh vực này, đồng thời luôn tự tin cam kết các sản phẩm được đưa đến tay khách hàng với đầy đủ CO/CQ, bảo hành chính hãng và đội ngũ kĩ thuật lắp đặt chuyên nghiệp. Vì vậy hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá, hỗ trợ và đặt mua sản phẩm:
Công Ty Cổ Phần SSS Việt Nam
Trụ sở: Số 275 Đường Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
VPGD: SSS Building, 10 Ngách 2 Ngõ 124 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: (+84-48)35148999 – Fax: (84-48) 36285892
Hotline: +84 982 82 59 82
Địa chỉ email:Contact@sss.net.vn
Skype ID: tuanpt38
QA + REVIEW