C9200L-24P-4X-E – Thiết bị chuyển mạch Cisco chính hãng
I. Mô tả tổng quan sản phẩm C9200L-24P-4X-E
Cisco C9200L-24P-4X-E là một switch Layer 3 được thiết kế để sử dụng trong mạng doanh nghiệp. Sản phẩm này được trang bị 24 cổng Ethernet Gigabit và 4 cổng 10 Gigabit Ethernet, cho phép kết nối mạng nhanh chóng và hiệu quả. Nó cũng có tính năng hỗ trợ PoE+ để cấp nguồn cho các thiết bị mạng như điện thoại IP, camera IP và các thiết bị IoT.
Switch Cisco C9200L-24P-4X-E được xây dựng trên nền tảng Cisco IOS XE, cung cấp các tính năng như chuyển mạch, định tuyến, bảo mật và quản lý. Nó cũng hỗ trợ các tính năng như định tuyến đa đường, VPN, BGP, OSPF, MPLS và QoS, giúp nâng cao khả năng hoạt động và quản lý của mạng.
Sản phẩm này được thiết kế để hoạt động ở mức độ tối đa với khả năng chịu tải lên đến 120 Gbps và khả năng chuyển mạch 95 Mpps. Nó cũng hỗ trợ các tính năng tiết kiệm năng lượng như EEE và PoE, giúp giảm thiểu chi phí hoạt động và tăng tính bền vững của mạng.
Ngoài ra, switch Cisco C9200L-24P-4X-E cũng được tích hợp sẵn các công nghệ quản lý mạng như Cisco DNA Center, giúp quản trị viên mạng quản lý và giám sát mạng dễ dàng hơn.
Sản phẩm này cũng hỗ trợ tính năng tự động hóa, giúp tự động hóa các nhiệm vụ quản lý mạng, tối ưu hóa khả năng hoạt động của mạng và giảm thiểu các lỗi do con người gây ra.
Hình ảnh sản phẩm C9200L-24P-4X-E
Thiết bị chuyển mạch mở rộng sức mạnh của mạng dựa trên mục đích cũng như đổi mới phần cứng và phần mềm Catalyst 9000 cho một loạt các triển khai rộng hơn.
Kế thừa toàn bộ những đặc điểm nổi bật của dòng Switch 9200L, thiết bị chuyển mạch C9200L-24P-4X-E mang đến sự đơn giản và an toàn cho việc triển khai.
Là sản phẩm thuộc series C9200 đến từ thương hiệu Cisco nhằm kế thừa, thay thế cho mã sản phẩm WS-C2960X-24PD-L, C9200L-24P-4X-E mang đến nhiều cải tiến đặc trưng của dòng sản phẩm như:
- Thêm bền bỉ, thêm an toàn, thêm bảo mật
- Chi phí hợp lí trên mức hiệu năng tuyệt vời
- Lắp đặt đơn giản với tiêu chí Plug and Play (PnP) đến từ Cisco
Qua đó có thể thấy với C9200 series nói chung và C9200L-24P-4X-E nói riêng sẽ là giải pháp hiệu quả cho doanh nghiệp của bạn cho vấn đề bảo mật, Internet of things (IoT), di động và cả giải pháp quản lý, lưu trữ đám mây.
Hình ảnh mặt sau sản phẩm C9200L-24P-4X-E
– 24 cổng với khả năng Cấp nguồn qua Ethernet Plus (PoE +) đầy đủ
– Khả năng phục hồi với các đơn vị có thể thay thế tại trường (FRU) và nguồn điện dự phòng, quạt và liên kết mô-đun
– Tùy chọn đường xuống linh hoạt với dữ liệu hoặc PoE +
– Hiệu quả hoạt động với khả năng xếp chồng bảng nối đa năng tùy chọn, hỗ trợ băng thông xếp chồng lên đến 160 Gbps
– UADP 2.0 Mini với CPU tích hợp cung cấp cho khách hàng quy mô tối ưu hóa với cấu trúc chi phí tốt hơn
– Bảo mật nâng cao với mã hóa MACsec AES-128, phân đoạn dựa trên chính sách và hệ thống đáng tin cậy
– Các khả năng lớp 3, bao gồm OSPF, EIGRP, ISIS, RIP và truy cập được định tuyến
– Giám sát mạng nâng cao bằng NetFlow linh hoạt đầy đủ
– Quyền truy cập do phần mềm xác định của Cisco (SD-Access):
◦ Đơn giản hóa các hoạt động và triển khai với tự động hóa dựa trên chính sách từ biên tới đám mây được quản lý bằng Công cụ Dịch vụ Nhận dạng của Cisco (ISE)
◦ Đảm bảo mạng và cải thiện thời gian phân giải thông qua Cisco DNA Center ™
– Kích hoạt Plug and Play (PnP): Một sản phẩm đơn giản, an toàn, hợp nhất và tích hợp để dễ dàng triển khai hoặc cập nhật thiết bị chi nhánh hoặc khuôn viên mới cho một
mạng hiện có
– Cisco IOS XE: Hệ điều hành dựa trên Cấp phép chung cho dòng sản phẩm Cisco Catalyst 9000 dành cho doanh nghiệp với hỗ trợ khả năng lập trình theo mô hình và đo từ xa trực tuyến
– ASIC với khả năng lập trình đường ống và vi động cơ, cùng với phân bổ dựa trên khuôn mẫu, có thể định cấu hình của Lớp 2 và Lớp 3 các mục chuyển tiếp, Danh sách kiểm soát truy cập (ACL) và Chất lượng dịch vụ (QoS).
II. Thông số kỹ thuật chi tiết của thiết bị C9200L-24P-4X-E
Mã sản phẩm | C9200L-24T-4X-E |
Loại Switch | Layer 3 |
Dạng Switch | Rack 1U |
Giao diện | 4x 1/10G fixed uplinks
24 ports full PoE+ |
PoE | Số cổng hỗ trợ: 24
Công suất: 370W (740W với nguồn phụ) |
Hiệu suất hoạt động | 128 Gbps Switching Capacity (208 Gbps with Stacking)
95.23 Mbps Forwarding rate (155 Mbps with Stacking) |
Thông số phần cứng | 2 GB DRAM
4GB Flash |
Khả năng xếp chồng (Stack) | Có khả năng xếp chồng lên đến 8 thiết bị
Công nghệ StackWise-80 Băng thông xếp chồng: 80Gbps |
Hệ điều hành/Phần mềm | Cisco IOS XE/ Networks Essentials |
Kích thước | 1.73 x 17.5 x 11.3 inches
4.4 x 44.5 x 28.8 cm |
Khối lượng | 4.71 kg |
Thời gian chạy ổn định (MTBF) | 390.310 giờ |
Nguồn | PWR-C5-600WAC
Input: 100 to 240 VAC, 50 to 60 Hz – 7-2.8A Output: 600W (54V at 11.1A) |
Xem thêm các sản phẩm Cisco Catalyst 9200 khác tại đây
Bảng thông tin chi tiết thông số sản phẩm C9200L-24P-4X-E (tiếng Anh)
C9200L-24P-4X-E Description |
C9200L-24P-4X-E Specifications |
Performance | |
Switching capacity |
128 Gbps |
Forwarding rate |
95.23 Mpps |
Virtual Networks |
1 |
Stacking bandwidth |
80 Gbps |
Total number of MAC addresses |
16,000 |
Total number of IPv4 routes (ARP plus learned routes) |
11,000 (8,000 direct routes and 3,000 indirect routes) |
IPv4 routing entries |
3,000 |
IPv6 routing entries |
1,500 |
Multicast routing scale |
1,000 |
QoS scale entries |
1,000 |
ACL scale entries |
1,500 |
Packet buffer per SKU |
6 MB buffers |
Flexible NetFlow (FNF) entries |
16,000 flows |
DRAM |
2 GB |
Flash |
4 GB |
VLAN IDs |
1024 |
Total Switched Virtual Interfaces (SVIs) |
512 |
Jumbo frames |
9198 bytes |
Wireless bandwidth per switch |
N/A |
Default primary power supply |
PWR-C5-600WAC |
Available PoE power with single primary power supply only |
370W |
Optional secondary power supply |
PWR-C5-600WAC |
Available PoE power with additional secondary power supply |
740W |
Features |
|
Switch fundamentals | Layer 2, Routed Access (RIP, EIGRP Stub, OSPF – 1000 routes), PBR, PIM Stub Multicast (1000 routes), PVLAN, VRRP, PBR, CDP, QoS, FHS, 802.1X, MACsec-128, CoPP, SXP, IP SLA Responder |
Automation | NETCONF, RESTCONF, YANG, PnP Agent, PnP |
Telemetry and visibility | Model-driven telemetry, sampled NetFlow, SPAN, RSPAN |
Security | MACsec-128 |
Physical Specifications | |
Chassis Dimensions | 1.73 x 17.5 x 11.3 Inches 4.4 x 44.5 x 28.8 Centimeters |
weight | 10.38 Pounds 4.71 Kilograms |
Mean time between failures (hours) | 390,310 |
Connectors | |
Connectors and cabling |
– 1000BASE-T ports: RJ-45 connectors, 4-pair Cat 5E UTP cabling
– 1000BASE-T SFP-based ports: RJ-45 connectors, 4-pair Cat 5E UTP cabling
– 100BASE-FX, 1000BASE-SX, -LX/LH, -ZX, -BX10, dense wavelength-division multiplexing (DWDM) and Coarse Wavelength-Division Multiplexing (CWDM) SFP transceivers: LC fiber connectors (single-mode or multimode fiber)
– 10GBASE-SR, LR, ER, ZR, DWDM SFP+ transceivers: LC fiber connectors (single-mode or multimode fiber)
– SFP+ connector
– Cisco StackWise-80 stacking ports: copper-based Cisco StackWise cabling
– Ethernet management port: RJ-45 connectors, 4-pair Cat 5 UTP cabling
– Management console port: RJ-45-to-DB9 cable for PC connections,USB-C adaptor, USB adaptor
|
Power connectors |
Internal power supply connector: The internal power supply is an auto-ranging unit. It supports input voltages between 100 and 240 VAC. Use the supplied AC power cord to connect the AC power connector to an AC power outlet.
|
Standards, Safety and compliance information | |
Standards |
EEE 802.1s IEEE 802.1w IEEE 802.1x IEEE 802.1x-Rev IEEE 802.3ad IEEE 802.3af IEEE 802.3at IEEE 802.3x full duplex on 10BASE-T, 100BASE-TX, and 1000BASE-T ports IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol IEEE 802.1p CoS prioritization IEEE 802.1Q VLAN IEEE 802.3 10BASE-T specification IEEE 802.3u 100BASE-TX specification IEEE 802.3ab 1000BASE-T specification IEEE 802.3z 1000BASE-X specification IEEE 802.3bz 10G BASE-T specification RMON I and II standards SNMPv1, v2c, and v3 |
Safety certifications |
– IEC 60950-1
– UL 60950-1
– CAN/CSA C22.2 No. 60950-1
– EN 60950-1
– AS/NZS 60950.1
– Class I Equipment
|
Electromagnetic emissions certifications |
– 47 CFR Part 15
– CISPR 22 Class A
– CISPR 32 Class A
– CNS 13438
– EN 300 386
– EN 55022 Class A
– EN 55032 Class A
– EN61000-3-2
– EN61000-3-3
– ICES-003 Class A
– KN 32
– TCVN 7189 Class A
– V-3 Class A
– CISPR 24
– EN 300 386
– EN 55024
– KN 35
– TCVN 7317
|
Environmental |
Reduction of Hazardous Substances (ROHS) 5
|
Xem các sản phẩm khác tương tự:
III. Đơn vị phân phối sản phẩm Switch Cisco C9200L-24P-4X-E chính hãng
Công ty Cổ Phần SSS Việt Nam là đơn vị hàng đầu trong phân phối thiết bị mạng Cisco uy tín chính hãng tại Việt Nam.
Để nhận được báo giá tốt nhất cũng như hỗ trợ, tư vấn lắp đặt sản phẩm Witch Cisco C9200L-24P-4X-E hay các sản phẩm thiết bị mạng Cisco khác, hãy liên hệ ngay với chúng tôi:
Công Ty Cổ Phần SSS Việt Nam
Trụ sở: Số 275 Đường Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
VPGD: SSS Building, 10 Ngách 2 Ngõ 124 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: (+84-24)35124999 – Fax: (84-24) 36285892
Hotline: +84 982 82 59 82
Địa chỉ email:Contact@sss.net.vn
Skype ID: tuanpt38
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.