Những tính năng nổi trội của thiết bị Cisco MFELX1
Cisco MFELX1 được biết đến là một thế hệ module quang cực kỳ hiện đại sử dụng đầu vuông để kết nối vào tạo ra bước sóng cho đường truyền dẫn tín hiệu trong môi trường truyền dẫn. Các tín hiệu đầu vào sẽ được xử lý và dẫn truyền trên cùng một sợi quang với khoảng cách lên đến 20km.
Đặc biệt, thiết bị Cisco MFELX1 có thể hỗ trợ người dùng thay thế nóng, trong trường hợp bạn sử dụng thiết bị kết nối với Switch hay Router thì hoàn toàn không cần phải ngắt thiết bị mà vẫn có thể vừa sử dụng vừa thay thế. Chốt lò xo của thiết bị cũng được thiết kế với cách tháo lắp đơn giản, điều này đã đem tới giải pháp công nghệ vô cùng tiện lợi và linh hoạt cho người dùng.
Module MFELX1 đến từ thương hiệu nổi tiếng về thiết bị mạng Cisco cũng được đánh giá là một bước đột phá đáng kinh ngạc của công nghệ điện tử với độ nhạy và khả năng hạn chế tình trạng nhiễu điện từ vì thế thiết bị sẽ đảm bảo cho tín hiệu của bạn vẫn được truyền đi một cách nhanh chóng với độ rõ ràng cao.
Hiện nay, thiết bị Cisco MFELX1 được ứng dụng rất rộng rãi và phổ biến ở các hệ thống mạng LAN nội bộ của các công ty, doanh nghiệp với quy mô khoảng từ 20- 50 điểm truy cập cùng sử dụng.
Thông số kỹ thuật chi tiết của thiết bị Module Quang Cisco MFELX1
Thông số kỹ thuật |
|
Media |
Multimode fiber (MMF) |
Application |
100BASE-FX |
Connector type |
Duplex LC |
Wavelength typical (Tx) |
1310 nm |
Wavelength range (Rx) |
1310 nm |
Hiệu suất |
|
Maximum distance |
up to 2 km |
Average output power |
-15 dBm to -8dBm |
Receiver sensitivity |
-34 dBm (max) |
Receiver overload |
-5 dBm (min) |
Môi trường |
|
Dimensions W x H x D |
13 x 9 x 56 mm (0.53 x 0.33 x 2.19 in.) |
Unit weight |
0.018 kg (0.63 oz.) |
Power |
1W (max) |
Operating temperature |
32º to 158ºF (0º to 70ºC) |
Storage temperature |
-40º to 185ºF (-40º to 85ºC) |
Operating humidity |
10% to 85% noncondensing |
Storage humidity |
5% to 90% noncondensing |
Standards |
|
Compliance |
FCC Part 15 Class B EN55022 Class B (CISPR 22B) VCCI Class B |
Safety |
FDA 21 CFR 1040.10 and 1040.11 EN60950, EN (IEC) 60825-1, 2 |
Trả lời