RG-AP180 – Thiết bị phát sóng wifi Ruijie chính hãng
I. Tổng quan thiết bị RG-AP180
Thiết bị phát sóng wifi RG-AP180
RG-AP180 là một điểm truy cập không dây có thiết kế dual-radio tuân thủ chuẩn 802.11ax, được cung cấp bởi Ruijie Networks cho các kịch bản trong môi trường giáo dục , chính phủ, tài chính, kinh doanh và các kịch bản trong nhà khác.
Nó tuân thủ các chuẩn 802.11ax, 802.11ac Wave 2, 802.11ac Wave 1 và 802.11n. Với thiết kế dual-radio không phụ thuộc vào phần cứng, RG-AP180 có thể cung cấp tốc độ truyền dữ liệu lên đến 1.775 Gbps. Tốc độ không dây siêu nhanh này loại bỏ hạn chế hiệu suất.
Thiết kế của RG-AP180 xem xét các yếu tố như bảo mật mạng không dây, kiểm soát sóng radio, truy cập di động, QoS và roaming liền mạch. Với bộ điều khiển truy cập không dây (AC) của Ruijie và Ruijie Cloud, RG-AP180 có thể triển khai chuyển tiếp dữ liệu khách hàng không dây, tính năng bảo mật và kiểm soát truy cập.
Nó có thể được lắp đặt trong hộp nối chuẩn Trung Quốc kích thước 86 mm x 86 mm. Nó tích hợp các cổng Ethernet. Với thiết kế trẻ trung và hấp dẫn, RG-AP180 có thể được lắp đặt trong hộp nối mà không gây hư hỏng tường. Nó phù hợp cho việc xây dựng mạng không dây trong khách sạn và các môi trường khác
Đặc điểm nổi bật của thiết bị RG-AP180
- Liên kết đa dịch vụ, tất cả trong một cho các kịch bản văn phòng
- Tốc độ siêu nhanh 1775 Mbps với Wi-Fi 6
- Xác thực cấp doanh nghiệp cho tất cả các tình huống để nâng cao bảo mật
- Quản lý đám mây Ruijie, tối ưu hóa thông minh và quản lý và vận hành dễ dàng
Hình ảnh sản phẩm RG-AP180
Thiết bị phát sóng wifi RG-AP180 là thiết bị điện tử quan trọng và cần thiết giúp việc chuyển tải dữ liệu được nhanh chóng và hiệu quả hơn. Với những ưu điểm vượt trội sản phẩm này đã nhận được nhiều đánh giá tích cực từ phía người sử dụng.Hiện nay người dùng thường có xu hướng sử dụng sản phẩm thương hiệu Ruijie ngày càng phổ biến đặc biệt với dòng thiết bị này.
II. Thông số kỹ thuật thiết bị RG-AP180
Sản phẩm | RG-AP180P |
Radio | Dual-radio and up to four spatial streams:
– Radio 1: 2.4 GHz, two spatial streams, 2×2 MU-MIMO – Radio 2: 5 GHz, two spatial streams, 2×2 MU-MIMO |
Operating frequencies | Radio 1: 802.11b/g/n/ax
2.400 GHz to 2.4835 GHz, ISM, channels 1 to 13 Radio 2: 802.11a/n/ac/ax – 5.150 GHz to 5.250 GHz, U-NII-1, channels 36, 40, 44, and 48 – 5.250 GHz to 5.350 GHz, U-NII-2A, channels 52, 56, 60, and 64 – 5.470 GHz to 5.725 GHz, U-NII-2C, channels 100, 104, 108, 112, 116, 120, 124, 128, 132, 136, and 140 – 5.725 GHz to 5.850 GHz, U-NII-3/ISM, channels 149, 153, 157, 161, and 165 |
Data rates | Radio 1: 2.4 GHz, 574 Mbps
– Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 574 Mbps wireless data rate to individual 2SS HE40 802.11ax client devices (max.) – Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 287 Mbps wireless data rate to individual 2SS HE20 802.11ax client devices (typical) Radio 2: 5 GHz, 1.2 Gbps – Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 1.2 Gbps wireless data rate to individual 2SS HE80 802.11ax client devices (max.) – Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 574 Mbps wireless data rate to individual 2SS HE40 802.11ax client devices (typical) – Two spatial stream Multi-User (MU) MIMO for up to 1.2 Gbps wireless data rate to up to two 1SS HE80 802.11ax DL-MU-MIMO capable client devices simultaneously (max.) – Two spatial stream Multi-User (MU) MIMO for up to 574 Mbps wireless data rate to up to two 1SS HE40 802.11ax DL-MU-MIMO capable client devices simultaneously (typical) |
Antenna type | Built-in intelligent antenna (two 2.4 GHz antennas and two 5 GHz antennas) |
Antenna gain | 2.4 GHz radio: 2 dBi
5 GHz radio: 2 dBi |
Port | Uplink:
1 x 10/100/1000Base-T Ethernet port with auto-negotiation, compliant-with IEEE 802.3af/802.3at standard (PoE/PoE+). Downlink: 4 x 10/100/1000Base-T Ethernet ports with auto-negotiation |
Antenna | Wi-Fi
– 2.4 GHz: two built-in omnidirectional antennas, the max. antenna gain is 2 dBi. – 5 GHz: two built-in omnidirectional antennas, the max. antenna gain is 2 dBi. Bluetooth – One integrated vertically polarized omnidirectional antenna, the max. antenna gain is 2 dBi. |
Status LED | 1 x multi-color system status LED |
Power Supply |
– 12 V DC/1 A power input over DC connector: The DC connector accepts 2.1 mm/5.5 mm center-positive circular plug. A DC power adapter needs to be purchased separately.
– PoE input over the PoE-in port: The power source equipment (PSE) complies with the IEEE 802.3af standard. The IEEE 802.3at (PoE+) standard is backward compatible with the IEEE 802.3af (PoE) standard. Note: – When powered by 802.3at (PoE+), the AP operates with the optimal performance. – If both DC power and PoE are available, DC power is preferred. |
Power Consumption |
Max power consumption: 10 W
– DC powered: 10 W – PoE powered (802.3af): 10 W – Idle mode: 3.3 W |
Installation Mode |
Wall/Ceiling-mount |
Dimensions (W x D x H) |
In-wall: 86 mm x 116 mm x 19 mm (3.4 in x 4.6 in x 0.8 in)
Above-wall: 86 mm x 116 x mm x 24 mm (3.4 in x 4.6 in x 1.0 in) Shipping dimensions: 508 mm x 390 mm x 152 mm (20.0 in x 15.4 in x 6.0 in) |
Weight |
0.22 kg (0.49 lbs) 0.3 kg (0.66 lbs) |
MTBF | 200,000 hours (22 years) |
Temperature |
-10°C to 50°C |
Humidity |
5% to 95% |
Hình ảnh sản phẩm RG-AP180
III. Nhà phân phối thiết bị mạng RG-AP180
SSS Việt Nam tự hào là nhà phân phối chính hãng sản phẩm thiết bị phát sóng wifi RG-AP180 hay các sản phẩm thiết bị mạng khác đến từ thương hiệu Ruijie. Chúng tôi luôn tự tin với chất lượng và độ uy tín của mình qua nhiều năm phát triển trong lĩnh vực này, đồng thời luôn tự tin cam kết các sản phẩm được đưa đến tay khách hàng với đầy đủ CO/CQ, bảo hành chính hãng và đội ngũ kĩ thuật lắp đặt chuyên nghiệp. Vì vậy hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá, hỗ trợ và đặt mua sản phẩm:
Công Ty Cổ Phần SSS Việt Nam
Trụ sở: Số 275 Đường Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
VPGD: SSS Building, 10 Ngách 2 Ngõ 124 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: (+84-24)35124999 – Fax: (84-24) 36285892
Hotline: +84 982 82 59 82
Địa chỉ email:Contact@sss.net.vn
Skype ID: tuanpt38
QA + REVIEW