Thiết bị chuyển mạch ARUBA 2530-48G J9775A
I. Tổng quan thiết bị chuyển mạch ARUBA 2530-48G SWITCH J9775A
Thiết bị ARUBA 2530-48G SWITCH J9775A thuộc dòng sản phẩm Aruba 2530 switch serial. Thiết bị này hoạt động như switch access an toàn và đáng tin cậy trên Layer 2, cung cấp các tính năng đầu vào được tối ưu hóa để có trải nghiệm mạng tốt hơn trên thiết bị di động.
Thiết bị J9775A có 48 cổng RJ-45 tốc độ 10/100/1000 (ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only). Thiết bị J9775A có 4 cổng uplink quang SFP để kết nối tới hệ thống core hoặc vưới các switch access khác.
Thiết bị chuyển mạch ARUBA 2530-48G SWITCH J9775A
Dòng thiết bị 2530 cung cấp tính bảo mật, độ tin cậy và dễ sử dụng cho việc triển khai khuôn viên doanh nghiệp, văn phòng chi nhánh, các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Thiết bị mạng Aruba J9775A dùng cho việc cung cấp kết nối mạng LAN đến các máy tính làm việc và các thiết bị cần kết nối mạng như bộ phát không dây wifi, máy in, máy chủ, IP camera. Với chi phí rẻ, công suất tiêu thụ thấp, sự ổng định cao trong hoạt động, thiết bị J9775A chính là sự lựa chọn tốt nhất cho hệ thống mạng của các doanh nghiệp, công ty, bệnh viện…
II. Thông số kỹ thuật chi tiết của thiết bị ARUBA 2530-48G SWITCH J9775A
Sản phẩm | 2530 48G Switch |
Mã sản phẩm | J9775A |
Switch Type | Fixed Port |
Hệ điều hành | ArubaOS |
Định tuyến / Chuyển mạch | Layer 2 Only |
Quản lý | Fully Managed |
Thông số vật lý | |
Kích thước | 17.44(w) x 10.00(d) x 1.75(h) in |
(44.3 x 25.4 x 4.45 cm) | |
(1U height) | |
Khối lượng | 6.8 lb (3.08 kg) |
Thông số cổng | |
Cổng LAN | 48 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only |
Cổng SFP | 4 fixed Gigabit Ethernet SFP ports |
Cổng console | 1 dual-personality (RJ-45 or USB micro-B) serial console port |
Bộ nhớ và bộ xử lý | ARM9E @ 800 MHz, 128 MB flash, 256 MB DDR3 DIMM; packet buffer size: 3 MB dynamically allocated |
Rack | Mounts in an EIA-standard 19-inch telco rack or equipment cabinet (rack-mounting kit available); horizontal surface mounting; wall mounting |
Hiệu năng | |
Độ trễ 100 Mb | < 7.4 µs (LIFO 64-byte packets) |
Độ trễ 1000 Mb | < 2.3 µs (LIFO 64-byte packets) |
Thông lượng | up to 77.3 million pps (64-byte packets) |
Chuyển đổi công suất | 104 Gbps |
Địa chỉ MAC | 16000 entries |
Nguồn cấp | 100-127/200-240 VAC |
Tần số | 50/60 Hz |
Điện năng tiêu thụ tối đa | 59.5 W |
Maximum power rating and maximum heat dissipation are the worst-case theoretical maximum numbers provided for planning the infrastructure with fully loaded PoE (if equipped), 100% traffic, all ports plugged in, and all modules populated. | |
Lượng nhiệt tỏa ra tối đa | 203 BTU/hr (214.17 kJ/hr) |
Công xuất POE | N/A |
Chú ý | When using SFPs with this product, SFPs with revision “B” or later (product number ends with the letter “B” or later, e.g., J4858B, J4859C) are required. |
Công nghệ quản lý | IMC – Intelligent Management Center, command-line interface, Web browser, configuration menu, out-of-band management (serial RS-232), IEEE 802.3 Ethernet MIB, Ethernet MIB |
III. Địa điểm phân phối thiết bị ARUBA 2530-48G SWITCH J9775A
Công ty Cổ phần SSS Việt Nam là nhà phân phối Thiết bị chuyển mạch Switch HpE Aruba J9775A chính hãng, đầy đủ CO CQ, Datasheet, overview, spec. Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận báo giá Aruba J9775A tốt nhất.
Công Ty Cổ Phần SSS Việt Nam
Trụ sở: Số 275 Đường Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
VPGD: Tầng 9, Tòa Nhà Hàn Việt Số 203 Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
Điện thoại: (+84-24)35124999 – Fax: (84-24) 36285892
Hotline: +84 982 82 59 82
Địa chỉ email:Contact@sss.net.vn
Skype ID: tuanpt38
Trả lời